Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
South America: lower Amazon tributaries.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 111518); Khối lượng cực đại được công bố: 349.00 g (Ref. 111518)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Sabaj Pérez, M.H. and J.L.O. Birindelli, 2008. Taxonomic revision of extant Doras Lacepède, 1803 (Siluriformes: Doradidae) with description of three new species. Proc. Acad. Nat. Sci. Phila. 15(1):189-233. (Ref. 78575)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Human uses
Thêm thông tin
Tên thường gặpCác synonym ( Các tên trùng)Trao đổi chấtCác động vật ăn mồiĐộc học sinh tháiSự tái sinh sảnChín muồi sinh dụcĐẻ trứngTổng số cá thể đẻ trứngSự sinh sảnCác trứngEgg development
Age/SizeSự sinh trưởngLength-weightLength-lengthLength-frequenciesSinh trắc họcHình thái họcẤu trùngSự biến động ấu trùngBổ xungSự phong phúBRUVS
Các tài liệu tham khảoNuôi trồng thủy sảnTổng quan nuôi trồng thủy sảnCác giốngDi truyềnElectrophoresesDi sảnCác bệnhChế biếnNutrientsMass conversion
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5312 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00536 - 0.01702), b=3.06 (2.90 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.8 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (23 of 100).