Thông tin chủ yếu | McEachran, J.D. and J.D. Fechhelm, 1998 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | elongated |
Mặt cắt chéo | compressed |
Hình ảnh phần lưng của đầu | more or less straight |
Kiểu mắt | more or less normal |
Kiểu mồm/mõm | more or less normal |
Vị trí của miệng | terminal |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
Body color limited to dark melanophores located on anterior half of body. Dorsal and anal fins are relatively short and symmetrical. Snout moderately acute. Terminal mouth with jaws slightly oblique and extends beyond anterior margin of pupil. Head length 21.3-25.5%; predorsal length 25.6-45.2%; body depth 13-16% of SL. Eye diameter 0.7-0.9 times the snout length and 0.9-1.3 times interorbital width. Head length 3.5-5.3 times interorbital width. Caudal fin has31-33 rays. Myomeres 44-47. Smallest larvae (1.7 - 3.5 mm SL) have large, stellate chromatophores at angle of jaw, scattered over hindbrain and at the base of 1st dorsal fin. Large larvae (5-10 mm SL) have additional chromatophores on midbrain, hindbrain, and on ventral surface of anterior half of visceral mass. Juvenile specimens have chromatophores scattered over anterior third of the body (Ref. 37039). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | |
ở cánh trên | |
tổng cộng | |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | |
tổng cộng | 47 - 50 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 40 - 44 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng | more or less truncate |
Số vây | |
Tổng số các vây | |
Tổng số tia mềm | 41 - 46 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |