Số liệu hình thái học của Peckoltia capitulata
Khóa để định loại
Abnormalities
Thông tin chủ yếu Fisch-Muller, S., J.I. Montoya-Burgos, P.-Y. Le Bail and R. Covain, 2012
sự xuất hiện có liên quan đến
Bones in OsteoBase

Do giới tính

Các cơ quan chuyên hóa
sự xuất hiện khác nhau
các màu khác nhau
Các chú thích

Mô tả đặc trưng của cá thể non và trưởng thành

Đặc trưng nổi bật
Hình dáng đường bên thân elongated
Mặt cắt chéo
Hình ảnh phần lưng của đầu
Kiểu mắt
Kiểu mồm/mõm
Vị trí của miệng
Type of scales bony plates or armour
Sự chẩn đoán

This species can be diagnosed from other Guianese species by its specific barcode sequence (JF747000) and from all congeners except Peckoltia oligospila, P. bachi, P. sabaji, P. simulata, and P. otali by having a spotted pattern of coloration of posterior part of body. In contrast to these five species, this fish has no spot present on the head. It differs further from the spotted species as well as from most other Peckoltia species by having a shorter head (length 33.4-33.6% SL vs. more than 33.7). It is readily distinguished from both P. bachi and P. otali by rounded spotting (vs. mottling); from P. bachi by a much narrower interorbital (34.4-34.5% HL, mean 34.5, vs. 57.9-59.9, mean 58.8); from P. otali by several measurements; from P. sabaji by smaller spots on caudal peduncle and less slender body. It can be further diagnosed from P. oligospila by lower occipital depth (18.4-20.4% SL, mean 19.4, vs. 21.1-23.4, mean 21.9), smaller cleithral width (30.3-30.5% SL, mean 30.4, vs. 30.9-32.8, mean 32.1) and shorter orbital diameter (6.5-7.0% SL, mean 6.8, vs. 6.9-8.1, mean 7.4); from P. oligospila and

P. simulata by a shorter dorsal-fin spine (27.7-27.9% SL, mean 27.8, vs. more than 28.4) and higher caudal peduncle (11.3-11.7% SL, mean 11.5, vs. less than 10.6); and from

P. simulata by tooth shape and length of hypertrophied cheek odontodes (Ref. 90183).

Dễ xác định

Đặc trưng về số đo của Peckoltia capitulata

Các đường bên bị gián đoạn: No
Số vảy ở đường bên
Các vẩy có lỗ của đường bên
Số vảy trong đường bên
Số hàng vảy phía trên đường bên
Số hàng vảy phía dưới đường bên
Số vảy chung quanh cuống đuôi
Râu cá
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối)
Lược mang
ở cánh dưới
ở cánh trên
tổng cộng
Động vật có xương sống
trước hậu môn
tổng cộng

Các vây

Vây kưng

Các thuộc tính, biểu tượng
Số vây
Số của vây phụ Dorsal   
Ventral  
Tổng số các vây 2 - 2
Tổng số tia mềm 7 - 7
Vây mỡ present

Vây đuôi

Các thuộc tính, biểu tượng

Vây hậu môn

Số vây
Tổng số các vây
Tổng số tia mềm 5 - 5

Vây đôi

Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Các vây     1
Tia mềm   6 - 6
Ngực Các thuộc tính, biểu tượng  
Vị trí    abdominal  behind origin of D1
Các vây     0
Tia mềm   6 - 6
Thông tin chủ yếu (thí dụ 9948)
Tự điển ( thí dụ cephalopods )
Comments & Corrections
Trở lại tìm kiếm
cfm script by eagbayani, 17.10.00, php script by rolavides, 13/03/08 ,  sự biến đổi cuối cùng bởi sortiz, 06.27.17