Thông tin chủ yếu | Williams, J.T., E. Delrieu-Trottin and S. Planes, 2013 |
sự xuất hiện có liên quan đến | |
Bones in OsteoBase |
Các cơ quan chuyên hóa | |
sự xuất hiện khác nhau | |
các màu khác nhau | |
Các chú thích |
Đặc trưng nổi bật | |
Hình dáng đường bên thân | short and / or deep |
Mặt cắt chéo | compressed |
Hình ảnh phần lưng của đầu | |
Kiểu mắt | |
Kiểu mồm/mõm | |
Vị trí của miệng | |
Type of scales | |
Sự chẩn đoán |
This species is distinguished by the following characters: D X,6 with third dorsal spine elongate and tipped with fleshy yellow filament extending beyond tip of spine; A III,7; pectoral rays 18; lateral-line scales 43; gill rakers 10 + 28; body depth 2.5 in SL; head length (HL) 3.3 in SL; papillae on posterior edge of orbit absent; 5 serrae on margin of subopercle and 5 on interopercle; snout length 4.5 in HL; front of upper lip not thickened (the male condition is unknown); bony interorbital width 3.8 in HL; caudal fin lunate, caudal concavity 3.5 in SL; color of female yellow, all fins yellow with narrow magenta margin (except pectoral fin, which lacks magenta); no stripe from snout to pectoral base; small scales located on basal quarter of soft dorsal fin from segmented rays 1-12; dorsal profile of head is slightly concave (Ref. 93435). |
Dễ xác định |
Các đường bên | bị gián đoạn: No |
Số vảy ở đường bên | 43 - 43 |
Các vẩy có lỗ của đường bên | |
Số vảy trong đường bên | |
Số hàng vảy phía trên đường bên | 3 - 3 |
Số hàng vảy phía dưới đường bên | 16 - 16 |
Số vảy chung quanh cuống đuôi | 27 - 27 |
Râu cá | |
Khe mang (chỉ ở cá nhám và cá đuối) | |
Lược mang | |
ở cánh dưới | 28 - 28 |
ở cánh trên | 10 - 10 |
tổng cộng | 38 - 38 |
Động vật có xương sống | |
trước hậu môn | 10 - 10 |
tổng cộng | 26 - 26 |
Các thuộc tính, biểu tượng | |
Số vây | 1 |
Số của vây phụ | Dorsal |
Ventral | |
Tổng số các vây | 10 - 10 |
Tổng số tia mềm | 16 - 16 |
Vây mỡ |
Các thuộc tính, biểu tượng |
Số vây | 1 |
Tổng số các vây | 3 - 3 |
Tổng số tia mềm | 7 - 7 |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Các vây | |
Tia mềm 18 - 18 | |
Ngực | Các thuộc tính, biểu tượng |
Vị trí | |
Các vây | |
Tia mềm |